Vinfast Fadil Cũ Cảm Giác Lái Sau 30.000 Km Sử Dụng Cái Kết Bất Ngờ
Cafeoto Pov Car Review Cafeoto Pov Car Review
1.25K subscribers
16,944 views
0

 Published On Jun 2, 2023

Chào Anh Em, Hôm nay Cafeoto cầm lái chiếc Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng 30.000Km xem cảm giác lái, khả năng, khả năng tăng tốc, mức tiêu hao nhiên liệu thực tế như thế nào ?
Anh em xem hãy đưa ra đánh giá của mình ở phần bình luận để tất cả mọi người cùng thảo luận. Đừng quên Like, Share, Đăng Ký kênh để ủng hộ Cafeoto và xem những video mới nhất tại đây:
👉   / @cafeotopov  

Kiến thức, kinh nghiệm và trải nghiệm về cách sử dụng, bảo dưỡng ô tô giúp mọi chủ xe sử dụng xe hiệu quả và kéo dài tuổi thọ ô tô.
Xem ngay 👉 https://cafeoto.vn/

Vinfast Fadil từng được xếp vào dòng xe subcompact động cơ lớn, hộp số biến thiên vô cấp, tiết kiệm nhiên liệu và trang bị an toàn chủ động cao cấp nhất phân khúc. Nó cũng đi kèm với chế độ bảo hành chính thức 10 năm từ Vinfast. Vì vậy, không có lý do gì mà chúng ta không cân nhắc Vinfast Fadil 2021 trong tầm giá 300 triệu.

00:00 Giới thiệu Vinfast Fadil
01:14 Đánh giá Vinfast Fadil
05:20 Động Cơ Fadil
6:21 Đánh lái vô lằng
8:59 Chạy trong đường phố
13:47 Chạy trên đường cao tốc
15:24 Mức tiêu thụ nhiên liệu Vinfast Fadil trên cao tốc
16:29 Khả năng tăng tốc Vinfast Fadil
22:16 Mức tiêu thụ nhiên liệu Vinfast Fadil

Thông số kích thước và trọng lượng của Vinfast Fadil cũ 2021
Kích thước (D x R x C): 3.676 x 1.632 x 1.530 mm
Chiều dài cơ sở: 2.385 mm
Tự trọng / Tải trọng: 993/386 kg
Khoảng sáng gầm xe: 150 mm
Thông số động cơ của Vinfast Fadil cũ 2021
Dung tích xi lanh: 1.399 cc
Loại động cơ: Động cơ xăng, 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa: 98/6.200 Hp/rpm
Mô men xoắn cực đại: 128/4.400 Nm/rpm
Hộp số: Tự động vô cấp - CVT
Dung tích bình nhiên liệu: 32 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km):
Đường kết hợp: 5,85 L + Trong đô thị: 7,11 L + Ngoài đô thị: 5,11 L

Tay lái điện giúp di chuyển trong thành phố và quay đầu xe nhẹ hơn
Dẫn động: Cầu trước - FWD
Hệ thống treo trước: Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
Trợ lực lái: Trợ lực điện

Thông số ngoại thất của Vinfast Fadil cũ 2021
Đèn pha: Chiếu xa & chiếu gần, Halogen. Điều chỉnh phạm vi chiếu sáng, chỉnh cơ
Đèn chiếu sáng ban ngày: Halogen
Đèn sương mù phía trước: Có
Đèn hậu: Halogen
Gương chiếu hậu: Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ, chức năng sấy gương
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Kính cửa sổ chỉnh điện: 4 cửa, lên/xuống một chạm kính lái
Kích thước lốp: 185/55R15
La-zăng: Mâm đúc hợp kim nhôm 15”
Lốp dự phòng: Có
Thông số nội thất của Vinfast Fadil cũ 2021
Màu nội thất: Màu đen, bọc ghế da tổng hợp
Điều chỉnh ghế lái: Chỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách trước: Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau gập cơ, chia tỷ lệ 60/40
Vô lăng: Điều chỉnh cơ 2 hướng
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòa: Chỉnh cơ
Hệ thống âm thanh: AM/FM, MP3, 6 loa
Cổng USB: 1 cổng
Kết nối Bluetooth
Gương trên tấm chắn nắng bên lái
Đèn trần trước/sau

Thông số an toàn của Vinfast Fadil cũ 2021
Hệ thống phanh trước/sau: Đĩa/ tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Chức năng chống lật (ROM)
Bộ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn cho hàng ghế trước/sau
Hệ thống ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế thứ hai
Hệ thống túi khí: 2 túi khí


Từ khóa tìm kiềm Vinfast Fadil
#vinfastfadil #fadil
vinfast fadi
vinfast fadil độ
vinfast fadil bản cao cấp
vinfast fadil 2022
vinfast fadil cũ giá rẻ
vinfast fadil 2023
vinfast fadil bản tiêu chuẩn
vinfast fadil base
vinfast fadil độ body kit
vinfast fadil plus
vinfast fadil 2019
vinfast fadil 2020
vinfast fadil giá lăn bánh
fadil vinfast
fadil cũ
fadil độ
fadil 1.4 tiêu chuẩn
fadil bản cao cấp
fadil novo
fadil base
fadil vinfast cũ
fadil bản base
fadil độ đẹp
fadil 2023
fadil cũ giá rẻ

show more

Share/Embed